Dung môi CT Thinner
Chúng tôi luôn đưa ra công thức phối trộn phù hợp với tình trạng sơn và mong muốn của khách hàng.
Tại sao dung môi của Coature được lựa chọn??
| |
①Xác nhận yêu cầu
| Chúng tôi cam kết nâng cao hiệu quả chất lượng sơn và cải thiện môi trường sơn dựa trên những kết quả thực tế đã áp dụng tại Nhật Bản.
|
②Phân tích các điều kiện hiện tại
| Tận dụng sự hỗ trợ phân tích sắc ký khí từ Nhật Bản, chúng tôi có thể phân tích chính xác các điếu kiện hiện tại.
|
③Đề xuất pha trộn
| Ngay cả các dung môi đặc biệt chúng tôi cũng có thể pha trộn bằng cách mua nguyên liệu từ Nhật Bản hoặc nước ngoài.
|
④Hỗ trợ thử nghiệm và sản xuất hàng loạt
| CoatureNhân viên của Coature sẽ hỗ trợ tận tình trong một thời gian dài.
|
Chúng tôi có thể cung cấp dung môi CT thinner từ 1 lon nhỏ cho khách hàng.
Chúng tôi chấp nhận việc khách hàng có thể mua sản phẩm theo lô nhỏ nên làm giảm gánh nặng lưu kho của họ.
Dung môi pha sơn
Loại sản phẩm
|
Loại tiêu chuẩn
| Loại thân thiện với môi trường
|
Dung môi pha sơn Epoxy
|
Dung môi C TIGHT
| Dung môi C TIGHT ECO
|
Dung môi pha sơn Alkyd
|
Dung môi C KID
| Dung môi C KID ECO
|
Dung môi pha sơn Acrylic Baking
|
Dung môi C BALUE
| Dung môi C BALUA ECO
|
Dung môi pha sơn Polyurethane
| Dung môi C TOP
| Dung môi C TOP ECO
|
Dung môi pha sơn LACQUER
| Dung môi C NICE
| Dung môi C NICE ECO
|
Có tất cả các loại, chúng tôi có thể điều chỉnh từ loại khô nhanh cho đến loại khô chậm tùy theo đặc tính của sơn, nhiệt độ và độ ẩm.
|
Dung môi tẩy rửa
Loại sản phẩm
|
Cách sử dụng
|
Dung môi tẩy rửa vật liệu sơn(Vật liệu kim loại)
|
Có thể sử dụng để tẩy dầu mỡ làm sạch các vật liệu kim loại
|
Dung môi tẩy rửa vật liệu (Vật liệu nhựa)
|
Có thể sử dụng để tẩy dầu mỡ làm sạch các vật liệu nhựa
|
Dung môi tẩy rửa thiết bị sơn
| Có thể sử dụng làm sách máy phun sơn tự động
|
Hãy liên hê với chúng tôi nếu bạn muốn biết những loại khác
|
Đến với COATURE, chúng tôi luôn tuân thủ các quy định VOC trên toàn thể giới và những nguyên tắc bảo vệ môi trường ở Nhật Bản, và chúng tôi hoàn toàn không sử dụng các dung môi có tác động đến môi trường hoặc cơ thể con người.
Các loại dung môi
Phân loại | Tên sản phẩm | Tên thông thường | Tính hòa tan
trong nước | Cas No. | Vietnam Site Link |
Loại Hydrocacbon | Toluene | 108-88-3 | |||
Xylene | 1330-20-7 | ||||
Heavy Aromatic 100 | S-100・SOL100 | ||||
Heavy Aromatic 150 | S-150・SOL150 | ||||
Cyclohexane | 110-82-7 | ||||
Normal hexane | 110-54-3 | ||||
Styrene | 100-42-5 | ||||
Loại Alcohol | Methyl alcohol | Methanol | 67-56-1 | ||
Isopropyl alcohol | IPA | 67-63-0 | |||
Normal butyl alcohol | 71-36-3 | ||||
Loại Ester | Ethyl acetate | 141-78-6 | |||
Butyl acetate | 123-86-4 | ||||
Ethylene glycol monoethyl ether acetate | CAC | 111-15-9 | |||
Propylene glycol monomethyl ether acetate | PGMAC | 108-65-6 | |||
Methoxybutyl acetate
| 4435-53-4 | ||||
Dibasic acid ester | 414 Solvent(DBE) | 95481-62-2 | |||
Loại Keton | Acetone | ○ | 67-64-1 | ||
Methyl ethyl ketone | MEK | 78-93-3 | |||
Methyl isobutyl ketone | MIBK | 108-10-1 | |||
Cyclohexanone | Anone | 108-94-1 | |||
Loại Ether | Ethylene glycol mono-n-butyl ether | Butyl cellosolve | ○ | 111-76-2 | |
Diethylene glycol monobutyl ether | Butyl carbitol | 112-34-5 | |||
1,4-Dioxane | 123-91-1 | ||||
Loại Nitrogen | N,N-dimethylformamide | DMF | ○ | 68-12-2 | |
N-methyl-2-pyrrolidone | NMP | ○ | 872-50-4 | ||
Hãy liên hệ với chúng tôi nếu bạn muốn biết thêm những loại khác |
Nhấn vào đây để biết thêm những thông tin hữu ích
※PDFファイルの閲覧には、 Adobe Reader のインストールが必要です。
詳しくはAdobe Reader のダウンロードページ(外部リンク)をご覧ください。